Có 1 kết quả:

班婕妤 ban tiệp dư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nữ quan trong cung vua “Hán Thành Đế” 漢成帝, hiền tài thông biện. Sau bị thất sủng, làm thi phú tự thương cực kì ai oán. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Kiểu khiết như sương tuyết” 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.

Bình luận 0